PHẦN 1 1. Kích thước tiền liệt tuyến: a. Rộng 4cm, cao 3cm, dày 2cm b. Cao 4cm, rộng 3cm, dày 2cm c. Dày 4cm, rộng 3cm, cao 2cm d. Dày 4cm, cao 3cm, rộng 2cm
2. Đỉnh của Tiền Liệt Tuyến liên tục với cơ vòng niệu đạo. Do đó khi cắt đốt nội soi vùng này, biến chứng cần phải lưu ý là: a. Liệt dương b. Tiểu không kiểm soát c. Chảy máu d. Xuất tinh ngược dòng
3. Tần suất của BPH ở nam trong độ tuổi 50 là: a. 25% b. 50% c. 80% d. 90%
4. Chọn câu sai. a. BPH là tăng kích thước tế bào, không phải tăng số lượng tế bào b. Tiền liệt tuyến có 3 loại tế bào c. Nếu nốt tăng sản xuất hiện ban đầu ở vùng quanh niệu đạo thì các tế bào đệm là chủ yếu d. Nếu nốt tăng sản xuất hiện ở vùng chuyển tiếp thì tế bào tuyến là chủ yếu
5. Thuật ngữ giải phẫu bệnh (tiếng Anh) nào sau đây phù hợp với BPH: a. Hypertrophy b. Hyperplasia c. Dysplasia d. Aplasia
6. Chọn câu đúng. a. Men 5alpha-reductase ở màng tế bào tiền liệt tuyến. b. Type 1 chủ yếu ở tiền liệt tuyến c. Type 2 có liên quan đến ung thư tiền liệt tuyến hơn là BPH d. 5alpha-reductase ảnh hưởng đến apotosis của tế bào tiền liệt tuyến
7. Không có androgen thì không có BPH. Do đó: a. Nam lớn tuổi có androgen thấp thì không mắc BPH b. Người bị cắt 2 tinh hoàn từ nhỏ không mắc BPH c. Người bệnh Klinfenter không mắc BPH d. B,c đúng e. A,b,c đúng
8. Mức độ bế tắc của bướu phụ thuộc vào: a. Kích thước của bướu b. Mức độ bàng quang bị đẩy lên c. B,c đúng d. A,b,c đúng
9. Bướu phát triển lên trên sẽ gây bế tắc đường tiểu nhiều hơn do: a. Thùy giữa lớn làm cổ bàng quang không mở được lúc đi tiểu b. Lực co bóp không chuyển hết đến cổ bàng quang c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
10. Triệu chứng bế tắc đường tiểu dưới bao gồm: a. Phải rặn mới tiểu được, tia nước tiểu yếu, đái ngập ngừng b. Đái gấp, đái ngập ngừng, đái không hết c. Đái không hết, đái lại trong vòng 2h, đái ngập ngừng d. Đái đêm nhiều lần, đái không hết, đái lại trong vòng 2h
11. Một ngày đêm bệnh nhân đi tiểu 6 lần. Trong đó có 4 lần có cảm giác đái gấp. Vậy nếu xét theo IPSS, triệu chứng đái gấp được cho mấy điểm: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
12. Đối với bệnh nhân có IPSS là 9, phương pháp điều trị được lựa chọn là: a. Theo dõi b. Điều trị nội c. Can thiệp ngoại khoa d. Cả 3 đều sai
13. Bệnh nhân có IPSS >7, chỉ có triệu chứng tiểu đêm sẽ được xử trí: a. Giáo dục và thay đổi lối sống, sử dụng hoặc không demopressin b. Chỉ theo dõi c. Sử dụng muscarinic receptor anagonist d. Sử dụng 5alpha reductoe inhibitor
Áp dụng cho câu 14,15: Bệnh nhân nam, 75 tuổi. Một ngày đi tiểu 8 lần. Trong đó: 2 lần đái không hết. 3 lần đi đái lại dưới 2h. 1 lần đái ngập ngừng. 3 lần đái gấp. 2 lần đái tia nhỏ. 4 lần rặn mới đái được. 3 lần đái đêm. 14. Hỏi IPSS của bệnh nhân bao nhiêu điểm? a. 7 b. 10 c. 15 d. 21
15. IPSS của bệnh nhân được xếp vào mức nào? a. Bình thường b. Nhẹ c. Trung bình d. Nặng
PHẦN 2 1. Về phương diện giải phẫu ứng dụng, McNeal phân chia tiền liệt tuyến ra làm mấy phần: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. Các yếu tố quan trọng trong quá trình tăng sản tiền liệt tuyến là: a. Androgen b. Estrogen c. Yếu tố tăng trưởng d. Cả 3 yếu tố trên
3. Các yếu tố có liên quan đến BPH đã được chứng minh là: a. Tôn giáo b. Rượu và xơ gan c. Tăng huyết áp d. Yếu tố kinh tế xã hội
4. Hai cách phát triển của bướu tiền liệt tuyến là: a. Phát triển sang 2 bên b. Phát triển lên trên c. Phát triển xuống dưới d. A,b đúng e. B,c đúng
5. IPSS đánh giá bao nhiêu triệu chứng đường tiểu dưới? a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
6. Nội dung của theo dõi (watchful waiting) bao gồm: a. Thay đổi lối sống b. Giáo dục bệnh nhân c. Kiểm tra định kỳ bằng siêu âm và PSA d. Cả 3 nội dung trên
7. Điều trị phẫu thuật cho bệnh nhân BPH khi: a. IPSS >20 b. Nước tiểu tồn lưu trên 100 ml c. Nhiễm trùng tiểu tái lại nhiều lần d. Có tất cả các yếu tố trên
8. Bộ phận nào của tiền liệt tuyến tương ứng với tử cung và âm đạo ở nữ: a. Mào niệu đạo b. Lồi tinh c. Túi bầu dục d. Xoang tiền liệt tuyến
9. Rượu có thể liên quan đến BPH thông qua cơ chế: a. Giảm testosterone b. Tăng thanh thải testosterone c. Tăng nồng độ estrogen d. Tất cả đúng
10. Yếu tố nào sau đây không góp phần cho sự tăng trưởng tế bào tiền liệt tuyến: a. KGF b. EGF c. IGF d. TGF-beta
11. Giai đoạn nào sau đây bệnh nhân BPH bắt đầu có triệu chứng bế tắc đường tiểu dưới: a. Bù trừ hiệu quả b. Bù trừ kém hiệu quả c. Bù trừ mất hiệu quả d. Biến chứng
12. Đái ngập ngừng dưới ½ lần số lần đi tiểu trong 1 ngày thì được tính mấy điểm (theo thang IPSS): a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
13. Tiền liệt tuyến có kích thước trên siêu âm như sau: 4cmx3cmx2cm. Thể tích tiền liệt tuyến là: a. 6 cm3 b. 12 cm3 c. 24 cm3 d. 48 cm3
14. Bệnh nhân có IPSS >7, có triệu chứng tiểu đêm và các triệu chứng bàng quang quá mẫn. Thuốc được lựa chọn để điều trị nội khoa cho bệnh nhân là: a. Muscarinic receptor antagonist b. 5 alpha-reductase inhibitor c. Demopressin d. Alpha 1- blocker
15. Bệnh nhân có nguy cơ phẫu thuật cao, thể tích tiền liệt tuyến dưới 30 ml. Phương pháp mổ được chọn lựa là: a. TURP, TUIP b. Open prostectomy, HoLP c. TURP, TUNA, KTP d. TUMT, TUNA, stent
Câu hỏi bướu tiền liệt tuyến - Thầy Nguyên
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
* Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài.