DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

Một tập thể năng động, đoàn kết và vững mạnh!
 
Trang ChínhLatest imagesGalleryTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
:: DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ::
  • DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35
QUẢNG CÁO

Share |

Trắc nghiệm Nội Hô Hấp

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Tác giả Thông điệp

Hai Lúa
Administrator

Hai Lúa


Huy chương cấp bậc: Administrator
Tổng số bài gửi : 860
Points : 2701
Join date : 25/02/2011
Age : 33
Đến từ : Việt Nam

Liên hệ
Trắc nghiệm Nội Hô Hấp Empty



Hô hấp
1.      Đặc điểm bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn một câu đúng:
a.      Söï taéc ngheõn thoâng khí hoài phuïc hoaøn toaøn vôùi thuoác daõn pheá quaûn
b.      Söï taéc ngheõn thoâng khí hoài phuïc khoâng hoaøn toaøn vôùi thuoác daõn pheá quaûn
c.      Sự hạn chế lưu thông khí thở hồi phục không hoàn toàn, khuynh höôùng tieán trieån
d.      Sự hạn cheá thoâng khí khoâng hoài phuïc hoaøn toaøn vôùi thuoác daõn pheá quaûn
2.      Liệt kê các yếu tố nguy cơ gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
3.      Những hiện tượng xảy ra trong sinh bệnh học bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
a.      Hiện tượng oxy hóa từ các chất oxy hóa trong khói thuốc lá tạo tình trạng viêm mạn tính ở đường thở và nhu mô phổi
b.      Đại thực bào và bạch cầu đa nhân trung tính giải phóng các men tiêu protein làm phá hủy cấu trúc mô liên kết phế quản – phổi
c.      Hiện tượng phá hủy và tái tạo kéo dài dẫn đến biến đổi cấu trúc nhu mô phổi
d.      Tất cả đều đúng
4.     Trong sinh bệnh học bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, quá trình viêm mạn tính ở phổi tác động lên các vị trí khác nhau gây các hậu quả sinh lý bệnh học khác nhau, chọn một câu sai:
a.      Ở phế quản lớn, với hiện tượng bệnh lý chủ yếu là xơ hóa thành, tái tạo cấu trúc và rối loạn vận động thành gây khạc đàm mạn tính.
b.      Ở các tiểu phế quản đó là viêm tiểu phế quản tắc nghẽn là nguyên nhân chủ yếu tạo ra tình trạng tắc nghẽn đường thở, nhất là ở thì thở ra .
c.       Ở nhu mô phổi, hiện tượng phá hủy nhu mô phổi và tái tạo tổ chức gây ra khí phế thũng với các dạng khác nhau.
d.      Ở mạch máu phổi, hiện tượng phá hủy giường mao mạch phổi và viêm lưới động mạch phổi gây ra tăng áp động mạch phổi.
5.      Theå tích thôû ra toái ña trong giaây ñaàu tieân laø chæ soá duy nhaât ñaùnh giaù söï taéc ngheõn thoâng khí (Ñ/S)
6.      Triệu chứng thực thể trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn một câu đúng:
a.      Các dấu hiệu suy hô hấp
b.      Căng dãn lồng ngực
c.       Dấu hiệu suy tim phải

  1. Tất cả đều đúng

7.      Phat biểu nào sau đây là sai về đánh giá thông khí phổi trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:

  1. Thông khí phổi còn là cơ sở để phân loại mức độ nặng, không có giá trị theo dõi bệnh.
  2. Tình trạng tắc nghẽn đặc biệt thể hiện rõ trên các đường thở nhỏ gây ra do các thay đổi bệnh lý ở các phế quản bị viêm mạn tính và giảm phối hợp hỗ trợ của độ đàn hồi phổi do khí phế thũng.
  3. Các đường thở nhỏ bị xẹp ở thì thở ra tạo ra tình trạng khí cạm (tăng dung tích cặn chức năng và tăng thể tích cặn).
  4. Khí phế thũng cũng có thể làm tăng dung tích phổi toàn bộ và làm giảm vùng trao đổi khí.

8.      Phaân mức độ taéc ngheõn thoâng khí ở giai đoạn III (trung bình) theo Hieäp Hoäi Loàng Ngöïc Hoa Kyø, chọn một câu đúng:
a.      FEV1 < 50% giaù trò tieân ñoaùn
b.      FEV1 < 35% giaù trò tieân ñoaùn
c.      35% < FEV1 < 50% giaù trò tieân ñoaùn
d.      FEV1 > 70% giaù trò tieân ñoaùn
9.      Dấu hiệu trên X quang ngực ở bệnh nhân bệnh phổi tác nghẽn mạn tính, chọn câu sai:
a.      Triệu chứng gợi ý viêm phế quản mạn tính
b.      Tình trạng căng dãn quá mức lồng ngực
c.       Tăng áp tuần hoàn phổi type sau mao mạch
d.      Khí phế thũng
10. Test hồi phục phế quản được xem là dương tính khi: độ hồi phục phế quản với ngưỡng trên 200ml hoặc trên 15% so với trước test là dương tính
 
Đáp án: 1. C, 3. D, 4. A , 5. S, 6. D, 7. A, 9. C
1.     Sinh bệnh học trong hen phế quản biểu hiện bằng các cơ chế nào sau đây:
a.      Viêm đường thở
b.      Thay đổi cấu trúc đường thở
c.       Tăng phản ứng phế quản
d.      Tất cả đều đúng
2.     Đặc điểm của viêm đường thở trong hen phế quản, chọn một câu sai:
a.      Kiểu viêm đường thở khác nhau rõ ràng ở tất cả thể lâm sàng (hen dị ứng, hen không dị ứng, hen do aspirin…)
b.      Hậu quả sinh l‎ý của quá trình viêm này thể hiện rõ nhất ở phế quản đường kính trung bình
c.       Có nhiều tế bào viêm tham gia
d.      Kiểu viêm đặc hiệu của các bệnh dị ứng cũng gặp trong hen
3.     Vai trò chủ yếu của dưỡng bào trong hen phế quản, chọn một câu đúng:
a.      Tiết ra protein có thể gây tổn thương tế bào biểu mô đường thở
b.      Tiết ra các hóa chất trung gian gây co thắt phế quản (histamin, cysteinyl leucotriene, prostaglandin D2)
c.       Tiết ra các cytokine đặc hiệu gồm IL-4, IL-5, IL-9, IL-13
d.      Không câu nào đúng
4.     Các triệu chứng tầm soát hen phế quản, chọn một câu sai:
a.      Ho thường tăng về đêm
b.      Ho khạc đàm 3 tháng trong 2 năm liên tiếp
c.       Khò khè, thở  rít
d.      Khó thở
5.     Giá trị nào của độ dao động PEF sáng chiều nghĩ đến hen phế quản
a.      > 10%
b.      > 15%
c.       > 20%
d.      > 25%
Điền vào chỗ trống:
6.   Mức độ hồi phục của FEV1 (hô hấp ký) cho phép chẩn đoán hen là:  FEV1 tăng ≥ 15% (hay 200ml) so với giá trị trước khi dùng thuốc dãn phế quản.
7.   Khẳng định chẩn đoán hen: PEF sau xịt thuốc dãn phế quản cải thiện hơn 60L/phút (hay ≥20% so với PEF trước test hồi phục phế quản)
8.   Giá trị bình thường của tỉ số FEV1/FVC
a.    0.6-0.7
b.   0.75-0.8
c.    >0.8
d.   Tất cả đều sai
9.   Hạn chế của đo lường phản ứng của đường dẫn khí trong chẩn đoán hen phế quản:
a.    Test có độ nhậy cao
b.   Test có độ đặc hiệu kém
c.    Tăng phản ứng của đường dẫn khí cũng gặp trong viêm mũi dị ứng và  các bệnh khác gây giới hạn luồng khí không phải là hen
d.   B và c đúng
10.             Liệt kê các yếu tố khởi động cơn hen
Đáp án: 1.d, 2.a, 3.b, 4.b, 5.c, 6, 7, 8.b, 9. d, 10.
1.   Trong các cơ chế đề kháng của đường hô hấp, phát biểu nào sau đây là không đúng:
a.      Phản xa ho để đẩy chất dịch ra khỏi khí quản
b.      Phản xạ đóng nắp thanh quản khi nuốt, hít chất tiết
c.       IgA thúc đẩy hoá ứng động bạch cầu hạt và đại thực bào, trung hoà độc tố vi khuẩn và ly giải gram âm
d.      Bạch cầu đa nhân trung tính được huy động đến và giết vi khuẩn
2.   Phát biểu nào sau đây không đúng đối với viêm phổi thùy:
a.    Tác nhân gây bệnh là phế cầu
b.   Biến chứng thường gặp là nhiễm trùng huyết
c.    Viêm phổi do phế cầu không hoàn toàn là viêm phổi thuỳ
d.   Bệnh nhân thiếu bổ thể C3, thiếu gamma globulin, bệnh hồng cầu hình liềm, đa u tuỷ, cắt lách sẽ rối loạn sản xuất bổ thể nên rất dễ viêm phổi do phế cầu tái diễn
3.   Giai đoạn gan hóa xám trong viêm phổi thùy là do:
a.    Mao mạch phổi dãn rộng, hồng cầu tràn vào các phế nang
b.   Phế nang chứa đầy đại thực bào và bạch cầu thoái hoá
c.    Bạch cầu đơn nhân đi vào trong phế nang để nuốt các phế cầu còn và thực bào hết các tế bào còn sót lại trong dịch tiết
d.   Tất cả đều sai
4.   XQ ngực điển hình của viêm phổi thùy được mô tả như sau, chọn câu sai:
a.    Hình ảnh bóng mờ đồng nhất có hệ thống ở một thuỳ phổi
b.   Trong bóng mờ có hình ảnh phế quản hơi, không phì đại hạch rốn phổi
c.    Các đường mờ xung quanh rốn phổi và đáy phổi
d.   Rất ít khi viêm phổi thuỳ bị áp xe hoá nhưng có thể có xẹp phổi
5.   Hình ảnh XQ ngực thường gặp trong phế quản phế viêm:
a.    Các bóng mờ nằm cạnh rốn phổi và xung quanh phế quản do viêm làm dầy thành phế quản, hoặc các đường mờ xung quanh rốn phổi và đáy phổi
b.   Các đốm mờ lan toả ở hai phổi, chủ yếu ở thuỳ dưới
c.    Có thể kèm theo căng giãn phế nang, xẹp phổi phân thuỳ, phì đại hạch rốn phổi, tràn dịch màng phổi
d.   Tất cả đều đúng
6.   Đặc điểm nào sau đây ít gặp trong bệnh cảnh viêm phổi không điển hình:
a.    Khởi phát từ từ với triệu chứng viêm long đường hô hấp trên, ho khan hoặc khạc đàm nhầy, sốt nhẹ, mệt mỏi.
b.   Khám phổi có hội chứng đông đặc điển hình.
c.    Có thể có các biểu hiện ngoài phổi: thiếu máu tán huyết, viêm gan, ruột, đau cơ khớp, hội chứng Stevens-Johnson, viêm màng ngoài tim, viêm màng não, viêm tuỷ ngang, viêm hạch…
d.   Tất cả đều sai
7.   Biến chứng thường gặp trong viêm phổi thùy:
a.      Tràn dịch màng phổi
b.      Tràn mủ màng phổi
c.       Nhiễm trùng huyết
d.      Tất cả đều sai
8.   Đặc điểm nào trên X quang ngực không phù hợp với viêm phổi không điển hình:
a.      Hình ảnh kính mờ
b.      Hình lưới nhỏ
c.       Đông đặc nhiều thùy phổi
d.      Có thể có tràn dịch màng phổi, phì đại hạch rốn phổi
9.   Sinh bệnh học trong viêm phổi dạng phế quản phế viêm:
a.      Tổn thương viêm từ các tiểu phế quản tận cùng, các tiểu phế quản hô hấp lan ra nhu mô phổi kề cận trong tiểu thuỳ phổi.
b.      Các phế nang viêm ở các giai đoạn tiến triển khác nhau rãi rác ở 2 phổi, vùng giữa các ổ viêm tiểu thuỳ này là nhu mô bình thường.
c.       Xuất tiết nhiều dịch mủ ở các tiểu phế quản tận cùng, các phế nang bị viêm. Trung tâm các ổ đông đặc tiểu thuỳ có thể hoại tử, hình thành các ổ áp xe
d.      Tất cả đều đúng
10.   Chẩn đoán vi sinh trong viêm phổi thùy, chọn câu sai:
a.      Nhuộm gram đàm tìm được vi khuẩn gram dương
b.      Nhuộm gram đàm nếu có trên 10 phế cầu/vi trường thì Se 62%, Sp 85% phát hiện được phế cầu khuẩn.
c.       Cấy đàm dương tính trên 75% bệnh nhân viêm phổi và nhiễm trùng huyết do phế cầu
d.      Tìm thấy trên 25 bạch cầu hạt và dưới 10 tế bào biểu mô vẩy với độ phóng đại 100 lần
Đáp án: 1. c, 2. b, 3.b, 4.c, 5. d, 6. b, 7. a, 8.c, 9.d, 10.c
1.Nguyên nhân nào sau đây không gây tràn dịch màng phổi dịch thấm:
a.      Suy tim
b.      Hội chứng thận hư
c.       Viêm phổi
d.      Thuyên tắc phổi
2. Triệu chứng đau ngực trong tràn dịch màng phổi, tính chất nào sau đây là không đúng:
a.      Đau có tính chu kỳ
b.      Đau kiểu màng phổi
c.       Lan lên vai cùng bên
d.      Cường độ đau giảm khi dịch tích tụ nhiều
3.      Hình ảnh X quang ngực trong tràn dịch màng phổi:
a.      Mờ góc sườn hoành, đường cong Damoiseau.
b.      Tràn dịch màng phổi khu trú ở đáy phổi.
c.       Tràn dịch màng phổi lượng lớn đẩy trung thất sang đối diện.
d.      Tất cả đều đúng
4.      Theo tiêu chuẩn Light, xét nghiệm dịch màng phổi nào sau đây không giúp phân biệt tràn dịch màng phổi dịch thấm và dịch tiết:
a.      Protein dịch màng phổi/ huyết tương > 0.5
b.      Protein dịch màng phổi > 30g/L
c.       LDH > 200 đơn vị/ lít
d.      LDH dịch màng phổi/ huyết tương > 0.6
5.      Trong tràn khí màng phổi, vận tốc tái hấp thu khí phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
a.      Sự chệnh lệch áp lực giữa khoang màng phổi và máu tĩnh mạch .
b.      Đặc tính khuyếch tán của khí trong khoang màng phổi.
c.       Vùng tiếp xúc giữa khí và màng phổi, tính thấm của bề mặt màng phổi
d.      Tất cả đều đúng
6.      Phát biểu nào sau đây là không đúng trong tràn dịch màng phổi dưỡng chấp:
a.      Nguyên nhân của tràn dịch dưỡng chấp thông thường do tổn thương ống ngực do ung thư, do chấn thương.
b.      Thông thường là tràn dịch hai bên và bên phải nhiều hơn trái.
c.       Tràn dịch dưỡng chấp dễ đưa bệnh nhân vào tình trạng mất chất và suy sụp.
d.      Chẩn đoán cần nghĩ tới khi dịch màng phổi có dạng sữa, đặc và không mùi.
7.      Phát biểu nào là không đúng trong tràn dịch màng phổi giả dưỡng chấp:
a.      Bệnh cảnh này có cơ chế sinh bệnh giống với tràn dịch dưỡng chấp.
b.      Tràn dịch dạng này thường kết hợp với dầy màng phổi hoặc màng phổi đóng kén.
c.       Cholesterol tăng rất cao (>200mg /dl)
d.      Có thể có tăng triglyceride
8.      Chẩn đoán xác định tràn máu màng phổi khi mà hematocrite dịch màng phổi lớn hơn bao nhiêu so với giá trị của máu:
a.      25%
b.      50%
c.       75%
d.      80%
9.      Chẩn đoán vi sinh trong tràn mủ màng phổi, chọn một câu sai:
a.      Xét nghiệm vi khuẩn chỉ phát hiện được ở khoảng 50% các trường hợp.
b.      Phân lập được một loại vi khuẩn khoảng 50% các trường hợp.
c.       Vi khuẩn gram dương chiếm khoảng 30%
d.      Vi khuẩn gram(-) khoảng 25% và kỵ khí khoảng 25%.
10. Phát biểu nào sau đây là không đúng trong ung thư màng phổi:
a.      Ung thư màng phổi là bệnh lý không phổ biến nhưng khả năng điều trị khỏi rất thấp.
b.      Hầu hết các ung thư màng phổi là thứ phát từ ung thư ở nơi khác (phổi, các tạng ở bụng…) di căn tới.
c.       Ung thư màng phổi nguyên phát (ung thư trung biểu mô màng phổi – mesothelioma) hiếm hơn rất nhiều.
d.      Ung thư  màng phổi thứ phát hầu như có liên quan đến nghề nghiệp tiếp xúc với bụi amian (asbestosis).
 
Đáp án: 1.c, 2.a, 3.d, 4.b, 5.d, 6.b, 7.a, 8.b, 9.c, 10.d

 

Chữ ký của Hai Lúa

Về Đầu Trang Go down

Trắc nghiệm Nội Hô Hấp

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
* Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài.
Permissions in this forum: Bạn không có quyền trả lời bài viết
DIỄN ĐÀN Y KHOA - LỚP YBK35 - KHOA Y - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ :: NGÂN HÀNG ĐỀ THI VÀ ÔN TẬP :: NGÂN HÀNG ĐỀ THI -