1. Chọn câu đúng: a. Chất được lọc hoàn toàn qua tiểu cầu thận thì độ thanh thải huyết tương bằng với mức lọc cầu thận b. Chất được tái hấp thu mức lọc cầu thận sẽ nhỏ hơn độ thanh thải huyết tương c. Chất được bài tiết mức lọc cầu thận sẽ lớn hơn độ thanh thải huyết tương d. Cả a,b,c đều đúng
2. Chất dùng đo GFR thỏa mãn: chọn câu sai a. Không được tái hấp thu b. Không sinh năng lượng, không tham gia cấu trúc cơ thể c. Không gắn với protein d. Nồng độ trong dịch lọc nhỏ hơn trong huyết tương
3. Chọn câu sai a. Creatinin được bài tiết 1 ít ở ống thận b. Các chromogen làm xét nghiệm Creatinin trong máu tăng lên c. Nhược điểm của Inulin là truyền tĩnh mạch chậm d. Creatin được dùng trong nghiên cứu thực nghiệm
4. Công thức Cockroft và Gault. Chọn câu sai: a. phụ thuộc vào tuổi, giới, cân nặng, b. Suy thận làm sai lệch kết quả c. Ít chính xác hơn phương pháp thu gom nước tiểu 24h d. Là cơ sở chính để chẩn đoán và chỉ định điều trị
5. Các yếu tố ảnh hưỡng MLCT. Chọn câu sai: a. Buổi chiều MLCT cao hơn 10% so với giữa đêm b. Ở phụ nữ mang thai, sau sanh MLCT đạt tối đa sau 2 tuần c. Sau 40 tuổi giảm dần do lão hóa và giảm khối lượng cơ d. Vận động, ăn nhiều protein, dùng thuốc hạ áp làm MLCT tăng lên
6. Ăn nhiều Carbohydrat dễ gây xơ hóa cầu thận : a. Tăng đề kháng Insulin b. Tăng mỡ toàn phần và cholesterol c. Tăng Catecholamine d. Cả 3 đều đúng
7. Đo dòng huyết tương thận : a. PAH b. PSP c. Methylen d. Cả 3 đều đúng
8. Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận : Chọn câu sai a. Được tái hấp thu ở ống thận b. Không được bài tiết ở ống thận c. Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc d. Độ thanh thải Ure tối đa bình thường là 54 mL/phút
9. Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai a. tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm b. trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp c. trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao d. Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày
10. Phương pháp đánh giá chức năng cô đặc ống thận : a. Zimmiski – đo tỷ trọng nước tiểu 3 giờ 1 lần b. Vaquez Cottet – gây tiểu nhiều c. Stoffer Cabrilove – gánh nặng nước đơn giản d. Tất cả đều đúng
11. Chống chỉ định UIV. Chọn câu sai a. Suy thận giai đoạn III, IV b. Đái máu vi thể c. Suy tim d. Có thai e. Cổ chướng
12. Chỉ định UIV. Ngoại trừ a. Ung thư thận b. Lao thận c. Phân biệt thận với khối u ở bụng d. Đái máu đại thể e. Đái dưỡng chấp
13. Các phương pháp thăm dò chức năng từng thận riêng lẽ. Ngoại trừ a. UIV b. Xạ hình c. Bài tiết chất màu d. Lấy nước tiểu riêng từng thận bằng máy soi bàng quang e. Phương pháp Volhard
14. chọn câu sai a. Hệ giao cảm giúp đổ đầy nước tiểu b. Hệ phó giao cảm làm tống thoát nước tiểu c. Trung tâm kiểm soát tiểu tiện ở võ não d. Cơ thắt ngoài niệu đạo khởi động việc tiểu tiện và ngưng có chủ ý
15. Chỉ định soi bàng quang:Chọn câu sai a. Đái máu b. Đái mũ c. Hội chứng bàng quang d. Viêm bàng quang mạn e. Lao bàng quang
16. Chống chỉ định soi bàng quang. Chọn câu sai a. Chấn thương đứt niệu đạo b. Nhiễm trùng đường niệu thấp đang tiến triễn c. U vùng tiểu khung d. Phì đại tiền liệt tuyến lành tính có kích thước to e. Lao bàng quang
17. Các phương pháp đo niệu động học: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 18. Chỉ định đo niệu động học: chọn câu sai a. tiền căn phẩu thuật vùng chậu b. tiền căn bệnh lý về thần kinh c. Hội chứng chùm đuôi ngựa d. Khám không thấy dấu hiệu khách quan tiểu không kiểm soát e. Tiểu đêm
19. Chọn câu đúng a. Đo áp lực bàng quang giúp khảo sát áp lực bàng quang theo dung tích bàng quang b. Đo dòng niệu đồ không xâm lấn, rẻ tiền, nhanh chóng, có thể tầm soát chức năng đường tiểu dưới c. Đo áp lực niệu đạo phát hiện suy chức năng niệu đạo d. Cả 3 đều đúng
20. Nguyên nhân làm tăng áp suất thẩm thấu máu: a. Hội chứng SIADH b. Hạ natri máu c. Uống nhiều nước d. Tiểu đường không kiềm soát
21. Nguyên nhân làm tăng áp suất thẩm thấu niệu. Ngoại trừ a. Hội chứng SIADH b. Tăng natri máu c. Đường niệu d. Uống nhiều nước
22. Nguyên nhân làm giảm áp suất thẩm thấu máu a. Sốt b. Nhiễm trùng c. Uống nhiều nước d. Tăng natri máu
23. Nguyên nhân làm giảm áp suất thẩm thấu niệu. Ngoại trừ a. Viêm câu thận b. Suy thận cấp c. Uống nhiều nước d. Mất nước
24. Một người trưởng thành, khỏe mạnh, 60kg, thể tích dịch kẽ tương ứng a. 3 lít b. 5 lít c. 9 lít d. 15 lít
25. Áp suất thẩm thấu(ASTT): chọn câu sai: a. là áp lực thủy tĩnh trên 1 đơn vị diện tích màng bán thấm b. Trong máu chủ yếu là ASTT tinh thể c. Ure cũng tạo 1 phần ASTT d. Ure làm dịch chuyển nước giữa trong và ngoài màng tế bào
[Sinh lý chức năng] Trắc nghiệm thận
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
* Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài.