| Đây là phần chép lại của chuyên tu thi cùng đợt với k34. Các phần viết tắt, viết rút gọn khi thi nên viết đầy đủ. Chú ý: đây chỉ là tài liệu tham khảo, nên bám vào giáo trình.
Câu 1: Kể tên đm não giữa có nhánh bên cấp máu cho mặt ngoài của thùy trán?
3 đm: ổ mắt trán ngoài, trán lên, trước trung tâm.
Câu 2: Kể tên đm não giữa có nhánh bên cấp máu cho mặt ngoài của thùy đỉnh?
4 đm: trung tâm, sau trung tâm, đỉnh sau, gốc.
Câu 3: Kể tên đm não giữa có nhánh bên cấp máu cho mặt ngoài của thùy thái dương?
3 đm: thái dương: trước, giữa, sau.
Câu 4: Kể tên đm não trước có 2 nhánh cấp máu cho mặt trong và dưới thùy trán?
Nhánh ổ mắt trong, nhánh cực trán
Câu 5: Kể tên đm não trước cấp máu cho hồi trán trong và tiểu thùy cạnh trung tâm?
4 nhánh: đm viền chai, đm cạnh trung tâm, đm quanh chai: cấp máu cho hồi đai (đm trán trong: trước, giữa, sau), đm trước chêm.
Câu 6: Kể tên đm não sau có nhánh bên cấp máu cho mặt ngoài và trong thùy chẩm?
2 đm: đỉnh chẩm, cựa.
Câu 7: Đm não trước có 9 nhánh bên để cấp máu cho mặt trong và dưới thùy trán.
Câu 8: Đm não sau cấp máu cho mặt dưới thùy thái dương và thùy chẩm.
Câu 9: Kể tên 2 thành phần thuộc hệ thần kinh TW?
Đại não, tủy gai.
Câu 10: Kể tên thành phần thuộc đại não?
2 bán cầu đại não, gian não, trung não, tiểu não, hành não, cầu não.
Câu 11: Kể tên 3 thành phần thuộc hệ thần kinh của tủy gai?
- 2 chuỗi hạch giao cảm cạnh sống
- 12 đôi dây tk sọ: từ các lỗ nền sọ đến các cơ quan.
- Các dây tk gai sống từ lỗ gian đốt sống trở ra.
Câu 12: Kể tên 3 rãnh ở mặt trên đại não?
Trung tâm, đỉnh chẩm, bên
Câu 13: Kể tên 5 thùy của não?
Thái dương, trán, đỉnh, chẩm, đảo.
Câu 14: Nêu chức năng đồi thị:
- Trung khu điều khiển đời sống thực vật của con người như: điều hòa nhịp tim, điều hòa nhiệt độ cơ thể, đói – no, điều hòa nước – điện giải và các tuyến nội tiết ( tuyến: yên, giáp, tụy, thượng thận, sinh dục nam – nữ).
- Trung khu điều hành nhân cách.
Câu 15: Nêu chức năng của nhân bèo và nhân đuôi?
Điều khiển sức cường cơ.
Câu 16: Kể 3 mức độ tổn thương nhân bèo – nhân đuôi từ nhẹ đến nặng?
Parkinson, múa vờn, múa giật (co giật, động kinh).
Câu 17: Kể tên 4 não thất?
- Não thất bên trái, não thất bên phải.
- Não thất ba: khoảng trống nằm giữa 2 đồi thị.
- Não thất tư: khoảng trống nằm giữa: cầu não, hành não, tiểu não.
Câu 18: Kể 2 chức năng của dịch não tủy.
- Bảo vệ não và tủy
- Góp phần dinh dưỡng cho các tb vỏ não (cung cấp: đường, muối nước)
Câu 19: Kể tên 3 màng não tủy?
Cứng, nhện, mềm.
Câu 20: Chất xám của tủy gai gồm bao nhiêu sừng?
3 sừng: sừng sau (nhận cảm giác từ bên ngoài), sừng trước (truyền vận động), sừng bên (truyền cảm giác từ sừng sau đến sừng trước).
Câu 21: Chức năng của bó tháp?
Vận động cho cơ vân.
Câu 22: Trình bày 2 đặc điểm của cung phản xạ đơn giản?
- Xảy ra tại tủy (không lên não)
- Gồm 3 tb thần kinh: cảm giác, trung gian, vận động.
Câu 23: Trình bày chức năng của hệ tk thực vật?
- Có 2 chức năng: giao cảm, đối giao cảm.
- Khi bị kích thích sẽ có tác dụng sau: Hệ giao cảm Hệ đối giao cảm Làm tim đập nhanh
Tăng bài tiết các tuyến
Giảm nhu động cơ trơn Làm tim đập chậm
Giảm bài tiết các tuyến
Tăng nhu động cơ trơn
Câu 24: Kể 3 tác dụng khi kích thích dây X?
- Làm tim đập chậm
- Giảm bài tiết các tuyến
- Tăng nhu động cơ trơn
Câu 25: Phần TW của hệ đối giao cảm đến điều khiển: kết tràng sigma, thận, bàng quang, tử cung, bộ phận sinh dục ngoài nằm ở đâu?
Tủy cùng 2, 3, 4.
Câu 26: Kể tên các dây tk tham gia chức năng đối giao cảm nằm trong não?
Dây: III, VII, IX, X.
Xem thêm bảng tóm tắt 12 dây tk sọ.
Rp.Hien
Nguồn: Ybk34 | |